CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
|
Số: 01/2017/TT-NHNN
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2017
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC MÁY
MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN, BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC
VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ
Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ
Nghị định số
156/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ
Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Phát hành và Kho quỹ;
Thống
đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư ban hành Danh mục máy móc,
thiết bị, nguyên liệu,
vật tư, linh kiện, bộ
phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều
1. Ban hành kèm theo
Thông tư này Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ
hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Thông tư
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23 tháng 03 năm 2017.
Điều
3. Trách nhiệm thi hành
Chánh
Văn phòng, Cục trưởng Cục
Phát hành và Kho quỹ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước; Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch
Hội đồng thành viên, Tổng Giám đốc (Giám đốc) cơ sở in, đúc tiền chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; - Ban Lãnh đạo NHNN; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (để kiểm tra); - Bộ Tài chính; - Công báo; - Lưu: VP, PC, PHKQ (5 bản). |
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC Đào Minh Tú |
DANH MỤC
MÁY MÓC, THIẾT BỊ, NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ, LINH KIỆN,
BỘ PHẬN, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG IN, ĐÚC TIỀN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2017/TT-NHNN ngày 07 tháng 02 năm 2017 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
STT
|
TÊN HÀNG HÓA
|
MÃ SỐ THEO BIỂU
THUẾ NHẬP KHẨU
|
MÔ TẢ HÀNG HÓA
|
|||
Chương
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
||||
I
|
Nguyên liệu, vật tư phục vụ hoạt động in, đúc tiền
|
|||||
1
|
Giấy
in tiền:
|
|||||
1.1
|
Giấy
in tiền cotton
|
48
|
02
|
69
|
00
|
Giấy
in tiền trên chất liệu cotton
|
1.2
|
Giấy
in tiền polymer
|
39
|
20
|
99
|
90
|
Giấy
in tiền trên chất liệu polymer
|
2
|
Mực
in tiền
|
32
|
15
|
19
|
00
|
Các loại
mực sử dụng để in tiền
|
3
|
Foil
chống giả
|
49
|
11
|
99
|
90
|
Sử dụng
cho tiền và các loại ấn chỉ, giấy tờ có giá khác của Ngân hàng Nhà nước
|
4
|
Bản
in tiền
|
84
|
42
|
50
|
00
|
Là một
dạng khuôn in dùng cho các máy in tiền; có đế bằng kim loại, bề mặt phủ nhựa
hoặc lớp nhựa đặc biệt diazo mỏng
|
II
|
Máy móc, thiết bị, linh kiện, bộ phận, phụ tùng phục vụ hoạt động in, đúc tiền
|
|||||
1
|
Máy
in tiền
|
|||||
1.1
|
Máy phủ
Varnish
|
84
|
43
|
39
|
90
|
- Máy
in phủ Varnish theo công
nghệ in Flexo, công nghệ in Offset hoặc máy in kết hợp cả công nghệ Flexo và Offset
- Có
thể in được mực không màu phát quang UV
|
1.2
|
Máy in
số
|
84
|
43
|
15
|
00
|
- Máy
in số dạng vòng, in theo
phương pháp in Typo
- Có
thể in được chữ ký hoặc mực không màu phát quang UV
|
1.3
|
Máy in
lõm
|
84
|
43
|
19
|
00
|
Máy sử
dụng lô chùi và dung dịch rửa
để làm sạch bản in
|
1.4
|
Máy in
Offset
|
84
|
43
|
13
|
00
|
Máy in Offset chuyên dùng sử dụng để in
màu nền của các loại giấy bạc, kiểu in cao su đối cao su
|
1.5
|
Máy in
lưới
|
84
|
43
|
19
|
00
|
Máy in
sử dụng khuôn dạng lưới, hoạt động bằng điện. Máy bao gồm các bộ phận chính:
bộ phận nạp giấy, trục in lưới, dao gạt mực, bộ phận cấp mực in, bộ phận ra
giấy
|
2
|
Máy
ép foil chống giả
|
84
|
20
|
10
|
90
|
Máy ép
dạng trục lăn dùng để ép
foil chống giả lên tờ tiền
|
3
|
Các
loại máy móc, thiết bị hoàn thiện sản phẩm:
|
|||||
3.1
|
Máy cắt
tờ rời
|
84
|
41
|
10
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện dùng để cắt
sản phẩm là tiền từ tờ to ra thành các tờ nhỏ
|
3.2
|
Máy buộc
thếp tiền
|
84
|
22
|
40
|
00
|
Máy buộc
thếp bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon
|
3.3
|
Máy
đóng bó tiền
|
84
|
22
|
40
|
00
|
Máy
đóng bó tiền bằng giấy dán nhiệt hoặc nylon
|
3.4
|
Máy bọc
bó tiền
|
84
|
22
|
40
|
00
|
Máy bọc
bó tiền bằng nylon
|
3.5
|
Máy cắt,
đóng gói tự động
|
84
|
22
|
40
|
00
|
Máy
dùng để cắt các tờ to thành tờ nhỏ, tự động buộc thếp, đóng bó và bọc nylon bó tiền
|
3.6
|
Máy kiểm
tra chất lượng sản phẩm chuyên dùng cho sản xuất tiền
|
84
|
79
|
89
|
30
|
Máy hoạt
động bằng điện dùng để kiểm
tra chất lượng tờ to và tờ nhỏ gồm: kiểm tra chất lượng giấy; mực; các yếu tố
bảo an; chất lượng của các công đoạn in, công đoạn cắt; đóng bó và phân loại
sản phẩm
|
3.7
|
Máy đếm chuyên dùng cho sản xuất tiền
|
90
|
29
|
10
|
90
|
Máy
dùng để đếm tờ to, tờ nhỏ, đếm tiền kim loại
|
4
|
Máy
sản xuất lô
|
|||||
4.1
|
Máy bọc
lô
|
84
|
77
|
80
|
39
|
Máy
dùng để bọc lớp nhựa bên
ngoài các loại lô bằng kim loại (lô chùi, lô shablon)
|
4.2
|
Máy tiện
lô
|
84
|
77
|
80
|
39
|
Máy
dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt các lô đã được bọc theo
đúng đường kính yêu cầu
|
4.3
|
Máy khắc
lô
|
84
|
77
|
80
|
Máy
dùng để khắc hình ảnh in
trên bề mặt lô
|
|
4.4
|
Máy
khuấy hóa chất
|
84
|
79
|
82
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện dùng để khuấy hóa chất làm lô chùi, lô shablon cho máy in lõm
|
5
|
Máy
móc, thiết bị chế tạo bản in
|
|||||
5.1
|
Thiết
bị mạ niken bản in lõm
|
84
|
63
|
90
|
10
|
Thiết
bị mạ niken cho bản in lõm bằng kim loại, hoạt động bằng điện
|
5.2
|
Thiết
bị mạ crom bản in lõm
|
84
|
63
|
90
|
10
|
Thiết
bị mạ crom cho bản in lõm bằng
phương pháp mạ điện
|
5.3
|
Thiết
bị mài lưng bản in lõm
|
84
|
60
|
11
|
00
|
Thiết
bị hoạt động bằng điện, điều khiển số, kiểu mài tròn, độ chính xác mài ≤ 5μm
|
5.4
|
Thiết
bị đánh bóng bản in lõm
|
84
|
60
|
90
|
10
|
Thiết bị hoạt động bằng điện, dùng để đánh
bóng bề mặt bản in lõm
|
5.5
|
Máy khắc
bản in lõm
|
84
|
42
|
30
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, sử dụng kỹ
thuật số để khắc các bản in lõm bằng kim loại
|
5.6
|
Thiết
bị ghi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới
|
84
|
42
|
30
|
10
|
Thiết
bị hoạt động bằng điện, dùng để làm bản trực tiếp cho các máy in Offset, máy in lõm, máy in Flexo và máy
in lưới
|
5.7
|
Thiết
bị phơi bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.
|
85
|
39
|
49
|
00
|
Thiết
bị hoạt động bằng điện, dùng các bóng đèn tia cực tím công suất lớn để định
hình ảnh in từ phim lên bản in
|
5.8
|
Thiết
bị hiện bản in Offset khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.
|
84
|
79
|
89
|
30
|
Thiết
bị hoạt động bằng điện, gồm các dàn phun nước, phun dung dịch hiện và làm sạch
các phần tử không in trên bề mặt bản in
|
5.9
|
Thiết
bị sấy khô bản in Offset
khô, Offset ướt, bản Polyshablon, Flexo và in lưới.
|
84
|
19
|
39
|
19
|
Thiết
bị hoạt động bằng điện, gồm hệ thống gia nhiệt để làm khô và hoàn thiện bản
in sau khi hiện
|
6
|
Máy
hoàn thiện bản in lõm
|
|||||
6.1
|
Máy cắt
bản in
|
84
|
61
|
50
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, điều khiển
bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in lõm theo kích thước cần thiết
|
6.2
|
Máy đột
lỗ bản in
|
84
|
62
|
49
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in
|
6.3
|
Máy uốn
bản in
|
|||||
6.3.1
|
Hoạt động
bằng điện
|
84
|
62
|
29
|
10
|
Máy điều
khiển bằng điện dùng để uốn
bản in cho phù hợp với ống
lắp bản
|
6.3.2
|
Không
hoạt động bằng điện
|
84
|
62
|
29
|
20
|
Máy điều
khiển bằng tay dùng để uốn bản in cho phù hợp với ống lắp bản
|
7
|
Máy
hoàn thiện bản in Offset, Polyshablon, Flexo và in lưới
|
|||||
7.1
|
Máy cắt
bản in
|
84
|
61
|
50
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để cắt đứt bản in Offset,
Polyshablon, Flexo và in lưới theo kích thước cần thiết
|
7.2
|
Máy đột
lỗ bản in
|
84
|
62
|
49
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, điều khiển bằng nút bấm, dùng để đột lỗ bản in
|
8
|
Hệ
thống chế bản điện tử
|
84
|
42
|
30
|
10
|
Bao gồm các máy tính trạm, máy tính chủ và phần
mềm chế bản.
|
9
|
Các
thiết bị pha chế mực
in
|
|||||
9.1
|
Máy
khuấy mực
|
84
|
79
|
82
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, dùng để khuấy đều mực, có hút chân không.
|
9.2
|
Máy
nghiền mực
|
84
|
79
|
82
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, dùng để nghiền hạt mực đạt kích thước mong muốn và phân tán đều
|
9.3
|
Máy trộn
mực
|
84
|
79
|
82
|
10
|
Máy hoạt
động bằng điện, dùng để trộn đều mực
|
10
|
Vòng
số, hộp số để in số seri tiền
|
84
|
43
|
91
|
00
|
Là
bộ phận không thể tách rời của máy in số để in số seri tiền
|
11
|
Hệ thống pha chế dung dịch tẩy rửa
|
84
|
79
|
82
|
10
|
Hệ thống pha chế dung dịch rửa tự động, hoạt động bằng điện, gồm
các bộ phận chính: bơm, bộ phận làm mềm nước, bộ phận khuấy trộn hóa chất.
|
12
|
Hệ
thống xử lý nước thải
|
84
|
21
|
29
|
90
|
- Bao
gồm các bộ phận: bể chứa hóa chất, thiết bị tách bã thải, bơm
- Hệ
thống cung cấp dung dịch tẩy
rửa cho các máy in lõm và các thiết bị mạ bản (niken và crom), sau đó nước thải
được đưa về bộ phận xử lý trước khi đưa ra môi trường.
|