CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | |
Số: 15/VBHN-BTC
|
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018
|
THÔNG TƯ1
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ; LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 83/2013/NĐ-CP NGÀY 22/7/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014;
2. Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014;
3. Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014;
4. Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014, riêng quy định tại Chương I Thông tư này áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp từ năm 2014;
5. Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
6. Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh; hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
7. Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí theo quy định của Luật dầu khí, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2016, và áp dụng cho kỳ tính thuế từ năm 2016 trở đi và áp dụng đối với các chuyến dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán kể từ ngày 01/01/2016.
8. Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
9. Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 và áp dụng cho việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016.
10. Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa đổi một số điều tại các Thông tư về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
11. Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
12. Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
13. Thông tư số 06/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 34a Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế (đã được bổ sung tại khoản 10 Điều 2 Thông tư số 26/2015/TT-BTC), có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
14. Thông tư số 41/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017.
15. Thông tư số 79/2017/TT-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung tiết b1 Điểm b Khoản 4 Điều 48 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
16. Thông tư số 93/2017/TT-BTC ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014) và bãi bỏ Khoản 7 Điều 11 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2017.
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ các Luật, Pháp lệnh, Nghị định về thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ như sau2:
..................................................
DANH MỤC
MẪU BIỂU(Kèm theo Văn bản hợp nhất Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ, các mẫu biểu của Thông tư số 156/2013/TT-BTC được sửa đổi - bổ sung được ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất)
Số TT
|
Mẫu số
|
Tên mẫu biểu
|
Điều, Chương
|
Ghi chú
| |
1. Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế
|
Điều 9
| ||||
1
|
1
|
08-MST
|
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
2. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
Điều 10
| ||||
2
|
1
|
01/KHBS
|
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
3. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
|
Điều 11
| ||||
3
|
1
|
01/GTGT
|
Tờ khai thuế Giá trị gia tăng
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
4
|
2
|
01-1/GTGT
|
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
5
|
3
|
01-2/GTGT
|
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
6
|
4
|
01-3/GTGT
|
Bảng kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%.
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
7
|
5
|
01-4A/GTGT
|
Phụ lục bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
8
|
6
|
01-4B/GTGT
|
Phụ lục bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
9
|
7
|
01-5/GTGT
|
Phụ lục bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
10
|
8
|
01-6/GTGT
|
Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
11
|
9
|
01-7/GTGT
|
Phụ lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
12
|
10
|
02/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
13
|
11
|
03/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 119/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/9/2014
| |
14
|
12
|
04/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
15
|
13
|
04-1/GTGT
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
16
|
14
|
05/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
17
|
15
|
06/GTGT
|
Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
18
|
16
|
07/GTGT
|
Thông báo chuyển đổi kỳ khai thuế GTGT từ Quý sang Tháng
|
bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
4. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
|
Điều 12
| ||||
19
|
1
|
01A/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
20
|
2
|
01B/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
21
|
3
|
01-1/TNDN
|
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
22
|
4
|
02/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
23
|
5
|
02-1/TNDN
|
Bảng kê chi tiết các bên nhận chuyển nhượng bất động sản
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
24
|
6
|
03/TNDN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
25
|
7
|
03-1A/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ.
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
26
|
8
|
03-1B/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
27
|
9
|
03-1C/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
28
|
10
|
03-2/TNDN
|
Phụ lục chuyển lỗ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
29
|
11
|
03-3A/TNDN
|
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
30
|
12
|
03-3B/TNDN
|
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (Dự án đầu tư mở rộng)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
31
|
13
|
03-3C/TNDN
|
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, hoặc DN hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
32
|
14
|
03-4/TNDN
|
Phụ lục thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
33
|
15
|
03-5/TNDN
|
Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
34
|
16
|
03-6/TNDN
|
Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ
|
được bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 18 TTLT12/2016/TTLT-BKHCN-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 và áp dụng cho việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016
| |
35
|
17
|
03-7/TNDN
|
Phụ lục Thông tin về giao dịch liên kết
|
được bãi bỏ và thay thế bởi các mẫu theo quy định tại khoản 1 Điều 4 và khoản 1 Điều 6 Thông tư số 41/2017/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017
| |
36
|
18
|
03-8/TNDN
|
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
37
|
19
|
04/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN dùng cho trường hợp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
38
|
20
|
05/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
39
|
21
|
06/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN dùng cho DN kê khai thuế TNDN từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với BĐS
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
5. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
|
Điều 13
| ||||
40
|
1
|
01/TTĐB
|
Tờ khai thuế TTĐB
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
41
|
2
|
01-1/TTĐB
|
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
42
|
3
|
01-2/TTĐB
|
Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2016
| |
6. Khai thuế tài nguyên
|
Điều 14
| ||||
43
|
1
|
01/TAIN
|
Tờ khai thuế tài nguyên
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
44
|
2
|
02/TAIN
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
7. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT)
|
Điều 15
| ||||
45
|
1
|
01/TBVMT
|
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
46
|
2
|
01-1/TBVMT
|
Bảng phân bổ thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
8. Khai, hoàn, miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
|
Điều 16, Điều 46,
| ||||
47
|
1
|
02/KK-TNCN
|
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
48
|
2
|
03/KK-TNCN
|
Tờ khai khấu trừ thuế dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú
| ||
49
|
3
|
04-2/TNCN
|
Giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN
| ||
50
|
4
|
05/KK-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
51
|
5
|
05-1/BK-TNCN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động
| ||
Số TT
|
Mẫu số
|
Tên mẫu biểu
|
Điều, Chương
|
Ghi chú
| |
52
|
6
|
05-2/BK-TNCN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú
| ||
53
|
7
|
05-3/BK-TNCN
|
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc, giảm trừ gia cảnh
| ||
54
|
8
|
06/KK-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
55
|
9
|
06-1/BK-TNCN
|
Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số 06/KK-TNCN)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
56
|
10
|
07/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
57
|
11
|
08/KK-TNCN
|
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
58
|
12
|
08A/KK-TNCN
|
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
59
|
13
|
08B/KK-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
60
|
14
|
09/KK-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
61
|
15
|
09-1/PL-TNCN
|
Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN năm ....
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
62
|
16
|
09-2/PL-TNCN
|
Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN năm....
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
63
|
17
|
09-3/PL-TNCN
|
Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế 09/KK-TNCN năm ....
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
64
|
18
|
09-4/PL-TNCN
|
Phụ lục thu nhập từ xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kèm Tờ khai 09/KK-TNCN)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
65
|
19
|
11/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
66
|
20
|
11-1/TB-TNCN
|
Thông báo nộp thuế TNCN
| ||
67
|
21
|
12/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
68
|
22
|
12-1/TB-TNCN
|
Thông báo nộp thuế TNCN
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
69
|
23
|
13/KK-TNCN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
70
|
24
|
13-1/BK-TNCN
|
Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
71
|
25
|
14/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
72
|
26
|
14-1/TB-TNCN
|
Thông báo nộp thuế TNCN
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
73
|
27
|
16/ĐK-TNCN
|
Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
74
|
28
|
16-1/TB-MST
|
Thông báo Mã số thuế Người phụ thuộc
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
75
|
29
|
17/TNCN
|
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
76
|
30
|
18/MGT-TNCN
|
Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN
| ||
77
|
31
|
19/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
78
|
32
|
20/TXN-TNCN
|
Thư xác nhận thu nhập năm
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
79
|
33
|
21a/XN-TNCN
|
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
80
|
21b/XN-TNCN
|
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
| |||
81
|
34
|
23/CK-TNCN
|
Bản cam kết
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
82
|
35
|
24/KK-TNCN
|
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
83
|
36
|
01/KK-BHĐC
|
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
84
|
37
|
02/KK-BHĐC
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
85
|
38
|
02-1/BK-BH
|
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
86
|
02-2/BK-ĐC
|
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp
| |||
87
|
01/KK-XS
|
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| ||
88
|
39
|
02/KK-XS
|
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
89
|
02-1/BK-XS
|
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| ||
90
|
40
|
25/DS-TNCN
|
Danh sách cá nhân nhận thu nhập dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu từ thuế TNCN
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
9. Khai thuế môn bài (MBAI)
| |||||
91
|
1
|
01/MBAI
|
Tờ khai thuế môn bài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
10. Khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai
|
Điều 18
| ||||
92
|
1
|
01/TK-SDDPNN
|
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
93
|
2
|
02/TK-SDDPNN
|
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
94
|
3
|
03/TKTH-SDDPNN
|
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dành cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
95
|
4
|
01/TB-SDDPNN
|
Thông báo nộp thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
96
|
5
|
01/SDNN
|
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
97
|
6
|
02/SDNN
|
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
98
|
7
|
03/SDNN
|
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
99
|
8
|
04/SDNN
|
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
100
|
9
|
01/TSDĐ
|
Tờ khai tiền sử dụng đất
|
được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
| |
101
|
10
|
02/TSDĐ
|
Thông báo nộp tiền sử dụng đất
|
được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
| |
102
|
11
|
01/TMĐN
|
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
được bãi bỏ theo TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
| |
103
|
12
|
02/TMĐN
|
Thông báo nộp tiền thuê đất
|
được bãi bỏ theo TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
| |
11. Khai phí, lệ phí
|
Điều 19
| ||||
104
|
1
|
01/BVMT
|
Tờ khai phí bảo vệ môi truờng
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
105
|
2
|
02/BVMT
|
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
106
|
3
|
01/PHLP
|
Tờ khai phí, lệ phí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
107
|
4
|
02/PHLP
|
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
108
|
5
|
01/LPTB
|
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
109
|
6
|
02/LPTB
|
Tờ khai lệ phí trước bạ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
110
|
7
|
01-1/LPTB
|
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 119/2014/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014
| |
12. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài
|
Điều 20
| ||||
111
|
1
|
01/NTNN
|
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
112
|
2
|
01/TNKDCK
|
Giấy chứng nhận tài khoản lưu ký cổ phiếu, trái phiếu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
113
|
3
|
01/HKNN
|
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
114
|
4
|
01-1/HKNN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho vận tải hàng không quốc tế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
115
|
5
|
01-2/HKNN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi, chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
116
|
6
|
01/VTNN
|
Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
117
|
7
|
01-1/VTNN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
118
|
8
|
01-2/VTNN
|
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
119
|
9
|
01-3/VTNN
|
Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
120
|
10
|
01/TBH
|
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
121
|
11
|
01/TBH-TB
|
Thông báo dự kiến: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
122
|
12
|
01-1/TBH-TB
|
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
123
|
13
|
02/TBH-TB
|
Thông báo chính thức: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
124
|
14
|
02-1/TBH-TB
|
Phụ lục danh mục hợp đồng tái bảo hiểm
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
125
|
15
|
01/HTQT
|
Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và.... (tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
126
|
16
|
02/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
127
|
17
|
02-1/NTNN
|
Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
128
|
18
|
02-2/NTNN
|
Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
129
|
19
|
03/NTNN
|
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
130
|
20
|
04/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
13. Khai thuế khoán và cho thuê tài sản
|
Điều 21
| ||||
131
|
1
|
01/THKH
|
Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
132
|
2
|
01-1/THKH
|
Phụ lục chi tiết giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
133
|
3
|
02/THKH
|
Thông báo nộp thuế áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoán
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
134
|
4
|
03/THKH
|
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
135
|
01A/KK-HĐ
|
Tờ khai thuế TNCN, GTGT (cho hộ khoán)
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| ||
136
|
5
|
01-1/TB-HĐ
|
Thông báo nộp bổ sung thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
137
|
6
|
01/KK-TTS
|
Tờ khai thuế hoạt động cho thuê tài sản
|
sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
| |
14. Khai thuế đối với thủy điện
|
Điều 23
| ||||
138
|
1
|
01/TĐ-GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
139
|
2
|
01-1/TĐ-GTGT
|
Số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
140
|
3
|
01-2/TĐ-GTGT
|
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
141
|
4
|
02-1/TĐ-TNDN
|
Bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
|
sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
| |
142
|
5
|
03/TĐ-TAIN
|
Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
143
|
6
|
03-1/TĐ-TAIN
|
Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
144
|
7
|
03A/TĐ-TAIN
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
15. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hoạt động dầu khí
|
Điều 24
| ||||
145
|
1
|
01A/TNDN-DK
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
146
|
2
|
01B/TNDN -DK
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
147
|
3
|
01/PL-DK
|
Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
148
|
4
|
02/TNDN -DK
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
149
|
5
|
02-1/PL-DK
|
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
150
|
6
|
01/BCTL-DK
|
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
151
|
7
|
01/TAIN-DK
|
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
152
|
8
|
02/TAIN-DK
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
16. Ấn định thuế
|
Điều 25
| ||||
153
|
1
|
01/AĐTH
|
Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
17. Nộp thuế
|
Chương III
| ||||
154
|
1
|
01/NOPT
|
Thông báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền phạt nộp ngân sách nhà nước
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
155
|
2
|
01/GHAN
|
Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
156
|
3
|
02/GHAN
|
Quyết định về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
157
|
4
|
03/GHAN
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ gia hạn nộp thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
158
|
5
|
04/GHAN
|
Thông báo không chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
159
|
6
|
01/NDAN
|
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
160
|
7
|
02/NDAN
|
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
161
|
8
|
03/NDAN
|
Thông báo về việc không chấp nhận hồ sơ nộp dần tiền thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
162
|
9
|
04/NDAN
|
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
163
|
10
|
05/NDAN
|
Xác minh thư bảo lãnh
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
164
|
11
|
06/NDAN
|
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
165
|
12
|
01/MTCN
|
Quyết định miễn tiền chậm nộp
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
18. Ủy nhiệm thu thuế
|
Chương IV
| ||||
166
|
1
|
01/UNTH
|
Hợp đồng ủy nhiệm thu thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
167
|
2
|
02/UNTH
|
Biên bản thanh lý hợp đồng ủy nhiệm thu thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
168
|
3
|
03/UNTH
|
Báo cáo tình hình thu nộp thuế theo hợp đồng ủy nhiệm thu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
169
|
4
|
04/UNTH
|
Báo cáo quyết toán sử dụng biên lai thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
19. Xác nhận nghĩa vụ thuế
|
Điều 44
| ||||
170
|
1
|
02/HTQT
|
Giấy đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên nước ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
171
|
2
|
03/HTQT
|
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên nước ký kết) dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
172
|
3
|
04/HTQT
|
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
173
|
4
|
05/HTQT
|
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
174
|
5
|
06/HTQT
|
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
175
|
6
|
07/HTQT
|
Giấy chứng nhận cư trú
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
20. Miễn thuế, giảm thuế
|
Điều 46
| ||||
176
|
1
|
01/MGTH
|
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
177
|
2
|
02/MGTH
|
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
178
|
3
|
03/MGTH
|
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế (được bãi bỏ theo TT 77/2015/TT-BTC)
|
được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC và TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
| |
179
|
4
|
04/MGTH
|
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
180
|
5
|
01/MTPDTA
|
Thông báo miễn giảm thuế theo các điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
|
Điều 47
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
|
21. Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt
|
Điều 48
| ||||
181
|
1
|
01/XOANO
|
Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
182
|
2
|
02/XOANO
|
Công văn thông báo bổ sung hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
183
|
3
|
03/XOANO
|
Quyết định về việc xóa nợ tiền thuế, tiền phạt cho người nộp thuế của UBND
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
184
|
4
|
04/XOANO
|
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
185
|
5
|
05/XNTH
|
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
186
|
6
|
06/XOANO
|
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TTg CP
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
187
|
7
|
07/XOANO
|
Thông báo trường hợp không thuộc diện được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
22. Hoàn thuế
|
Chương VII
| ||||
188
|
1
|
01/ĐNHT
|
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
189
|
2
|
01-1/ĐNHT
|
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào
|
được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
| |
190
|
3
|
01-2/ĐNHT
|
Bảng kê thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
191
|
4
|
01-3/ĐNHT
|
Bảng kê thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt Nam
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
192
|
5
|
01-4/ĐNHT
|
Bảng kê hồ sơ hàng hóa nhập khẩu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
193
|
6
|
02/ĐNHT
|
Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài.
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
194
|
7
|
01/HT-TB
|
Thông báo về việc chuyển hồ sơ hoàn thuế sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
195
|
8
|
02/HT-TB
|
Thông báo về việc không được hoàn thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
196
|
9
|
01/QĐHT
|
Quyết định về việc hoàn thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
197
|
10
|
02/QĐHT
|
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
23. Thanh tra, kiểm tra thuế
| |||||
198
|
1
|
01/KTTT
|
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
199
|
2
|
02/KTTT
|
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
200
|
3
|
03/KTTT
|
Quyết định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
201
|
4
|
04/KTTT
|
Biên bản thanh tra (kiểm tra)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
202
|
5
|
05/KTTT
|
Biên bản công bố quyết định thanh tra (kiểm tra)
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
203
|
6
|
06/KTTT
|
Kết luận thanh tra thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
204
|
7
|
07/KTTT
|
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
205
|
8
|
08/KTTT
|
Thông báo về việc cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp phục vụ công tác thanh tra thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
206
|
9
|
09/KTTT
|
Biên bản làm việc về việc cung cấp thông tin
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
207
|
10
|
10/KTTT
|
Quyết định về việc tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
208
|
11
|
11/KTTT
|
Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
209
|
12
|
12/KTTT
|
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
210
|
13
|
13/KTTT
|
Biên bản trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
211
|
14
|
14/KTTT
|
Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
212
|
15
|
15/KTTT
|
Biên bản khám nơi cất giấu tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
213
|
16
|
16/KTTT
|
Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
214
|
17
|
17/KTTT
|
Biên bản kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
215
|
18
|
18/KTTT
|
Quyết định về việc gia hạn thời hạn thanh tra (kiểm tra) thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
216
|
19
|
19/KTTT
|
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định kiểm tra thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
217
|
20
|
20/KTTT
|
Quyết định về việc xử lý thuế qua thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật thuế
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
218
|
21
|
21/KTTT
|
Báo cáo tiến độ thực hiện thanh tra
|
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
| |
Tổng số mẫu Biểu
|
218
| ||||
Số mẫu biểu được bãi bỏ
|
17
| ||||
Số mẫu biểu được sửa đổi, bổ sung
|
38
| ||||
Số mẫu biểu còn hiệu lực thi hành
|
197
|