Trang chủ

Chào mừng Quý vị tới thăm và sử dụng miễn phí tài nguyên Thư viện 79!



Thứ Sáu, 21 tháng 9, 2018

Thông tư hợp nhất số 15/VBHN-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP Chính phủ (PHẦN 3 - DANH MỤC) - ban hành: 09/05/2018


BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: 15/VBHN-BTC
Hà Nội, ngày 09 tháng 5 năm 2018

THÔNG TƯ1
HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ; LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 83/2013/NĐ-CP NGÀY 22/7/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ, có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2013, được sửa đổi, bổ sung bởi:
1. Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014;
2. Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014;
3. Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn giản các thủ tục hành chính về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014;
4. Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Nghị định quy định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014, riêng quy định tại Chương I Thông tư này áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp từ năm 2014;
5. Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
6. Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh; hướng dẫn thực hiện một số nội dung sửa đổi, bổ sung về thuế thu nhập cá nhân quy định tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế số 71/2014/QH13 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
7. Thông tư số 36/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy định về thuế đối với các tổ chức, cá nhân tiến hành hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí theo quy định của Luật dầu khí, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 4 năm 2016, và áp dụng cho kỳ tính thuế từ năm 2016 trở đi và áp dụng đối với các chuyến dầu thô, khí thiên nhiên xuất bán kể từ ngày 01/01/2016.
8. Thông tư số 95/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về đăng ký thuế, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016, có hiệu lực kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016.
9. Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BKHCN-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung chi và quản lý phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 và áp dụng cho việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016.
10. Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế và sửa đổi một số điều tại các Thông tư về thuế, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
11. Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
12. Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí môn bài, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
13. Thông tư số 06/2017/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 34a Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế (đã được bổ sung tại khoản 10 Điều 2 Thông tư số 26/2015/TT-BTC), có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.
14. Thông tư số 41/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017.
15. Thông tư số 79/2017/TT-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung tiết b1 Điểm b Khoản 4 Điều 48 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2017.
16. Thông tư số 93/2017/TT-BTC ngày 19 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Khoản 4 Điều 12 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014) và bãi bỏ Khoản 7 Điều 11 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính, có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2017.
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế số 21/2012/QH12 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ các Luật, Pháp lệnh, Nghị định về thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ như sau2:
.................................................. 


DANH MỤC
MẪU BIỂU(Kèm theo Văn bản hợp nhất Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ, các mẫu biểu của Thông tư số 156/2013/TT-BTC được sửa đổi - bổ sung được ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất)
Số TT
Mẫu số
Tên mẫu biểu
Điều, Chương
Ghi chú


1. Thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký thuế
Điều 9

1
1
08-MST
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


2. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
Điều 10

2
1
01/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


3. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
Điều 11

3
1
01/GTGT
Tờ khai thuế Giá trị gia tăng

sửa đổi, bổ sung theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
4
2
01-1/GTGT
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
5
3
01-2/GTGT
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
6
4
01-3/GTGT
Bảng kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0%.

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
7
5
01-4A/GTGT
Phụ lục bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
8
6
01-4B/GTGT
Phụ lục bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
9
7
01-5/GTGT
Phụ lục bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
10
8
01-6/GTGT
Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
11
9
01-7/GTGT
Phụ lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
12
10
02/GTGT
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
13
11
03/GTGT
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý

sửa đổi, bổ sung theo TT 119/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/9/2014
14
12
04/GTGT
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
15
13
04-1/GTGT
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
16
14
05/GTGT
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
17
15
06/GTGT
Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế GTGT

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
18
16
07/GTGT
Thông báo chuyển đổi kỳ khai thuế GTGT từ Quý sang Tháng

bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014


4. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Điều 12

19
1
01A/TNDN
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
20
2
01B/TNDN
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
21
3
01-1/TNDN
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
22
4
02/TNDN
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
23
5
02-1/TNDN
Bảng kê chi tiết các bên nhận chuyển nhượng bất động sản

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
24
6
03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế TNDN

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
25
7
03-1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ.

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
26
8
03-1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
27
9
03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
28
10
03-2/TNDN
Phụ lục chuyển lỗ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
29
11
03-3A/TNDN
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
30
12
03-3B/TNDN
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (Dự án đầu tư mở rộng)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
31
13
03-3C/TNDN
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, hoặc DN hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
32
14
03-4/TNDN
Phụ lục thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
33
15
03-5/TNDN
Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
34
16
03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ

được bãi bỏ theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 18 TTLT12/2016/TTLT-BKHCN-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 và áp dụng cho việc trích lập, quản lý và sử dụng Quỹ khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp từ kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2016
35
17
03-7/TNDN
Phụ lục Thông tin về giao dịch liên kết

được bãi bỏ và thay thế bởi các mẫu theo quy định tại khoản 1 Điều 4 và khoản 1 Điều 6 Thông tư số 41/2017/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2017
36
18
03-8/TNDN
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
37
19
04/TNDN
Tờ khai thuế TNDN dùng cho trường hợp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
38
20
05/TNDN
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
39
21
06/TNDN
Tờ khai thuế TNDN dùng cho DN kê khai thuế TNDN từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH MTV do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với BĐS

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014


5. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
Điều 13

40
1
01/TTĐB
Tờ khai thuế TTĐB

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
41
2
01-1/TTĐB
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
42
3
01-2/TTĐB
Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2016


6. Khai thuế tài nguyên
Điều 14

43
1
01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
44
2
02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


7. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT)
Điều 15

45
1
01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
46
2
01-1/TBVMT
Bảng phân bổ thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


8. Khai, hoàn, miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)
Điều 16, Điều 46,

47
1
02/KK-TNCN
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
48
2
03/KK-TNCN
Tờ khai khấu trừ thuế dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú

49
3
04-2/TNCN
Giấy ủy quyền quyết toán thuế TNCN

50
4
05/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
51
5
05-1/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động

Số TT
Mẫu số
Tên mẫu biểu
Điều, Chương
Ghi chú
52
6
05-2/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú


53
7
05-3/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc, giảm trừ gia cảnh

54
8
06/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
55
9
06-1/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số 06/KK-TNCN)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
56
10
07/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai trực tiếp với cơ quan thuế

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
57
11
08/KK-TNCN
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
58
12
08A/KK-TNCN
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
59
13
08B/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
60
14
09/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
61
15
09-1/PL-TNCN
Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN năm ....

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
62
16
09-2/PL-TNCN
Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN năm....

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
63
17
09-3/PL-TNCN
Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc kèm theo tờ khai quyết toán thuế 09/KK-TNCN năm ....

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
64
18
09-4/PL-TNCN
Phụ lục thu nhập từ xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kèm Tờ khai 09/KK-TNCN)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
65
19
11/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
66
20
11-1/TB-TNCN
Thông báo nộp thuế TNCN

67
21
12/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
68
22
12-1/TB-TNCN
Thông báo nộp thuế TNCN

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
69
23
13/KK-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
70
24
13-1/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
71
25
14/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
72
26
14-1/TB-TNCN
Thông báo nộp thuế TNCN

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
73
27
16/ĐK-TNCN
Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
74
28
16-1/TB-MST
Thông báo Mã số thuế Người phụ thuộc

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
75
29
17/TNCN
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
76
30
18/MGT-TNCN
Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN

77
31
19/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
78
32
20/TXN-TNCN
Thư xác nhận thu nhập năm

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
79
33
21a/XN-TNCN
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
80
21b/XN-TNCN
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng

81
34
23/CK-TNCN
Bản cam kết

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
82
35
24/KK-TNCN
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
83
36
01/KK-BHĐC
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
84
37
02/KK-BHĐC
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
85
38
02-1/BK-BH
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
86
02-2/BK-ĐC
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp

87

01/KK-XS
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
88
39
02/KK-XS
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
89

02-1/BK-XS
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
90
40
25/DS-TNCN
Danh sách cá nhân nhận thu nhập dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập giải thể, chấm dứt hoạt động có phát sinh trả thu nhập nhưng không phát sinh khấu từ thuế TNCN

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014


9. Khai thuế môn bài (MBAI)


91
1
01/MBAI
Tờ khai thuế môn bài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


10. Khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai
Điều 18

92
1
01/TK-SDDPNN
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
93
2
02/TK-SDDPNN
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
94
3
03/TKTH-SDDPNN
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dành cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
95
4
01/TB-SDDPNN
Thông báo nộp thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
96
5
01/SDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
97
6
02/SDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
98
7
03/SDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
99
8
04/SDNN
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
100
9
01/TSDĐ
Tờ khai tiền sử dụng đất

được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
101
10
02/TSDĐ
Thông báo nộp tiền sử dụng đất

được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
102
11
01/TMĐN
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước

được bãi bỏ theo TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
103
12
02/TMĐN
Thông báo nộp tiền thuê đất

được bãi bỏ theo TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015


11. Khai phí, lệ phí
Điều 19

104
1
01/BVMT
Tờ khai phí bảo vệ môi truờng

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
105
2
02/BVMT
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
106
3
01/PHLP
Tờ khai phí, lệ phí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
107
4
02/PHLP
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
108
5
01/LPTB
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
109
6
02/LPTB
Tờ khai lệ phí trước bạ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
110
7
01-1/LPTB
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất

sửa đổi, bổ sung theo TT 119/2014/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2014


12. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài
Điều 20

111
1
01/NTNN
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
112
2
01/TNKDCK
Giấy chứng nhận tài khoản lưu ký cổ phiếu, trái phiếu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
113
3
01/HKNN
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
114
4
01-1/HKNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho vận tải hàng không quốc tế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
115
5
01-2/HKNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi, chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
116
6
01/VTNN
Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
117
7
01-1/VTNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
118
8
01-2/VTNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
119
9
01-3/VTNN
Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
120
10
01/TBH
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
121
11
01/TBH-TB
Thông báo dự kiến: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
122
12
01-1/TBH-TB
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
123
13
02/TBH-TB
Thông báo chính thức: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
124
14
02-1/TBH-TB
Phụ lục danh mục hợp đồng tái bảo hiểm

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
125
15
01/HTQT
Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và.... (tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
126
16
02/NTNN
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
127
17
02-1/NTNN
Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
128
18
02-2/NTNN
Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
129
19
03/NTNN
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
130
20
04/NTNN
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


13. Khai thuế khoán và cho thuê tài sản
Điều 21

131
1
01/THKH
Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
132
2
01-1/THKH
Phụ lục chi tiết giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
133
3
02/THKH
Thông báo nộp thuế áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoán

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
134
4
03/THKH
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
135

01A/KK-HĐ
Tờ khai thuế TNCN, GTGT (cho hộ khoán)

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016
136
5
01-1/TB-HĐ
Thông báo nộp bổ sung thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
137
6
01/KK-TTS
Tờ khai thuế hoạt động cho thuê tài sản

sửa đổi theo TT 92/2015/TT-BTC , có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2015 và áp dụng cho kỳ tính thuế thu nhập cá nhân từ năm 2015 trở đi. Các hướng dẫn về cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán có sử dụng hóa đơn của cơ quan thuế thì áp dụng cho kỳ tính thuế từ ngày 01 tháng 01 năm 2016


14. Khai thuế đối với thủy điện
Điều 23

138
1
01/TĐ-GTGT
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
139
2
01-1/TĐ-GTGT
Số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
140
3
01-2/TĐ-GTGT
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
141
4
02-1/TĐ-TNDN
Bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương

sửa đổi, bổ sung theo TT 151/2014/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 15/11/2014
142
5
03/TĐ-TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
143
6
03-1/TĐ-TAIN
Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thủy điện cho các địa phương

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
144
7
03A/TĐ-TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


15. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hoạt động dầu khí
Điều 24

145
1
01A/TNDN-DK
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
146
2
01B/TNDN -DK
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
147
3
01/PL-DK
Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
148
4
02/TNDN -DK
Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
149
5
02-1/PL-DK
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
150
6
01/BCTL-DK
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
151
7
01/TAIN-DK
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
152
8
02/TAIN-DK
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


16. Ấn định thuế
Điều 25

153
1
01/AĐTH
Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


17. Nộp thuế
Chương III

154
1
01/NOPT
Thông báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền phạt nộp ngân sách nhà nước

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
155
2
01/GHAN
Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
156
3
02/GHAN
Quyết định về việc chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
157
4
03/GHAN
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ gia hạn nộp thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
158
5
04/GHAN
Thông báo không chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
159
6
01/NDAN
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
160
7
02/NDAN
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
161
8
03/NDAN
Thông báo về việc không chấp nhận hồ sơ nộp dần tiền thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
162
9
04/NDAN
Thông báo về việc bổ sung hồ sơ nộp dần tiền thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
163
10
05/NDAN
Xác minh thư bảo lãnh
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
164
11
06/NDAN
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
165
12
01/MTCN
Quyết định miễn tiền chậm nộp
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


18. Ủy nhiệm thu thuế
Chương IV

166
1
01/UNTH
Hợp đồng ủy nhiệm thu thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
167
2
02/UNTH
Biên bản thanh lý hợp đồng ủy nhiệm thu thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
168
3
03/UNTH
Báo cáo tình hình thu nộp thuế theo hợp đồng ủy nhiệm thu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
169
4
04/UNTH
Báo cáo quyết toán sử dụng biên lai thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


19. Xác nhận nghĩa vụ thuế
Điều 44

170
1
02/HTQT
Giấy đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên nước ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
171
2
03/HTQT
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên nước ký kết) dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
172
3
04/HTQT
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
173
4
05/HTQT
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
174
5
06/HTQT
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
175
6
07/HTQT
Giấy chứng nhận cư trú
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


20. Miễn thuế, giảm thuế
Điều 46

176
1
01/MGTH
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
177
2
02/MGTH
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
178
3
03/MGTH
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế (được bãi bỏ theo TT 77/2015/TT-BTC)
được bãi bỏ theo TT 76/2014/TT-BTC và TT 77/2014/TT-BTC có hiệu lực từ ngày 01/8/2015
179
4
04/MGTH
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
180
5
01/MTPDTA
Thông báo miễn giảm thuế theo các điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
Điều 47
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


21. Xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt
Điều 48

181
1
01/XOANO
Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
182
2
02/XOANO
Công văn thông báo bổ sung hồ sơ đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
183
3
03/XOANO
Quyết định về việc xóa nợ tiền thuế, tiền phạt cho người nộp thuế của UBND

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
184
4
04/XOANO
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
185
5
05/XNTH
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
186
6
06/XOANO
Quyết định xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TTg CP
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
187
7
07/XOANO
Thông báo trường hợp không thuộc diện được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


22. Hoàn thuế
Chương VII

188
1
01/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
189
2
01-1/ĐNHT
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào

được bãi bỏ theo TT 26/2015/TT-BTC , có hiệu lực từ ngày 01/01/2015
190
3
01-2/ĐNHT
Bảng kê thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
191
4
01-3/ĐNHT
Bảng kê thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt Nam

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
192
5
01-4/ĐNHT
Bảng kê hồ sơ hàng hóa nhập khẩu
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
193
6
02/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và... (tên vùng, lãnh thổ ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài.

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
194
7
01/HT-TB
Thông báo về việc chuyển hồ sơ hoàn thuế sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
195
8
02/HT-TB
Thông báo về việc không được hoàn thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
196
9
01/QĐHT
Quyết định về việc hoàn thuế
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
197
10
02/QĐHT
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC


23. Thanh tra, kiểm tra thuế


198
1
01/KTTT
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
199
2
02/KTTT
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
200
3
03/KTTT
Quyết định về việc thanh tra (kiểm tra) thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
201
4
04/KTTT
Biên bản thanh tra (kiểm tra)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
202
5
05/KTTT
Biên bản công bố quyết định thanh tra (kiểm tra)

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
203
6
06/KTTT
Kết luận thanh tra thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
204
7
07/KTTT
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
205
8
08/KTTT
Thông báo về việc cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp phục vụ công tác thanh tra thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
206
9
09/KTTT
Biên bản làm việc về việc cung cấp thông tin

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
207
10
10/KTTT
Quyết định về việc tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
208
11
11/KTTT
Biên bản tạm giữ tài liệu, tang vật liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
209
12
12/KTTT
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
210
13
13/KTTT
Biên bản trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
211
14
14/KTTT
Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
212
15
15/KTTT
Biên bản khám nơi cất giấu tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
213
16
16/KTTT
Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
214
17
17/KTTT
Biên bản kiểm kê tài sản liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
215
18
18/KTTT
Quyết định về việc gia hạn thời hạn thanh tra (kiểm tra) thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
216
19
19/KTTT
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định kiểm tra thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
217
20
20/KTTT
Quyết định về việc xử lý thuế qua thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật thuế

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC
218
21
21/KTTT
Báo cáo tiến độ thực hiện thanh tra

Giữ nguyên theo TT 156/2013/TT-BTC









Tổng số mẫu Biểu

218



Số mẫu biểu được bãi bỏ

17



Số mẫu biểu được sửa đổi, bổ sung

38



Số mẫu biểu còn hiệu lực thi hành

197


Kho lưu trữ